1. Tổng diện tích hiện đang sử dụng: 112 ha.
NO
|
TÊN NHÀ XƯỞNG
|
ĐV
|
DIỆN TÍCH
|
1
|
PX Vỏ no.1
|
m2
|
2,100
|
2
|
PX Vỏ no.2
|
m2
|
6,156
|
3
|
PX Vỏ no.3
|
m2
|
13,200
|
4
|
PX Vỏ no.4 (365 mx 36m ) x 3 tổ hợp
|
m2
|
39.000
|
5
|
PX Ống
|
m2
|
2,496
|
6
|
PX Máy
|
m2
|
2,772
|
7
|
Nhà xưởng bảo quản thiết bị tại chỗ
|
m2
|
6,480
|
8
|
PX Phun bi và Sơn no.1 and no.2
|
m2
|
2,247
|
9
|
PX Phun bi và Sơn no.3
|
m2
|
7.500
|
10
|
Kho bãi
|
m2
|
5,000
|
11
|
Mặt bằng lắp ráp
|
m2
|
12,297
|
2. Cầu, Đà & Ụ
No
|
Tên
|
Kích thước (LxBXT)
|
Thiết bị nâng
|
1
|
Ụ khô
|
157 x 27 x 10 m
|
Kone Crane 50T/14m;x 2 pcs
Có khả năng đóng tàu đến 17.000DWT và đóng mới được 02 chiếc/năm. Sửa tàu trọng tải tới 17.000 dwt, 35 lượt tàu/năm
|
2
|
Ụ nổi
|
115 x 23 x 13.6 m
|
Crane : 5T/15m; x 2 pcs.
Tiếp nhận tàu tới 10.000 dwt.
Sửa chữa 30 lượt tàu/năm
|
3
|
Cầu tàu số 1
|
400 x 18 x 5.5 m
|
Crane KONE : 15T/28m x 2 cái,
Tiếp nhận tàu tới 25.000 dwt x 2 chiếc cập cầu sửa chữa
|
4
|
Cầu tàu số 2
|
120.8 x 14 x 4.5 m
|
Crane : 20Tx22m x 01 cái.
Tiếp nhận tàu tới 12.500 dwt cập cầu sửa chữa
|
5
|
Cầu tàu số 3
|
230 x 20 x 5.5 m
|
Crane: 50T/14m x 01 cái.
Tiếp nhận tàu tới 34.000 dwt cập cầu sửa chữa
|
6
|
Cầu tàu số 4
|
260 x 20 x 5.5m
|
Crane: 50T/14m x 01 cái.
Tiếp nhận tàu 30.000 tấn cập cầu sửa chữa)
|
7
|
Cầu tàu số 5
|
110 x 40 x 3.6m
|
Crane: 50T/14m x 01 cái
|
8
|
Đà trượt
|
270 x 32 m
|
Cẩu trục 200T/65mx 01 cái.
Đóng mới tàu tới 40.000 dwt.
Khả năng đóng tới 02 chiếc/năm.
|
3. Một số hình ảnh về cơ sở vật chất và thiết bị.